23 thg 6, 2016

Phát âm chữ Q trong tiếng Anh

Chữ Q trong tiếng Anh không bao giờ đứng một mìnhKhi đi vào từ vựngchữ Q luôn đi cùng U,  QU thường được phát âm  /kw/. 
Phát sinh từ chữ Q, một cụm chữ viết rất thú vị  QUE sẽ được phát âm  /k/, đặc biệt  khi   âm cuối của một từ vựngChính  vậynhững từ tưởng chừng khó phát âm như Unique (duy nhất) hay Cheque (tấm sécsẽ trở nên rất đơn giản khi cụm chữ -que chỉ cần đọc  /k/. 
Chữ Q  3 khả năng kết hợp với các chữ viết khác   các cách phát âm tương ứng như các  dụ dưới đây: 
a. Chữ cái Q luôn được theo sau bởi U  thường được phát âm  /kw/ 
1. equal /ˈiːkwəl/ (adjngang bằng 
2. equip /ɪˈkwɪp/ (v) trang bị 
3. liquid /ˈlɪkwɪd/ (n) dung dịchchất lỏng 
4. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃən/ (n) bằng cấptrình độ 
5. quality /ˈkwɑːləti/ (n) chất lượng 
6. quantity /ˈkwɑːntəti/ (n) số lượng 
7. question /ˈkwestʃən/ (n) câu hỏi 
8. quick /kwɪk/ (adjnhanh 
9. quiet /kwaɪət/ (n) yên lặng 
10. quite /kwaɪt/ (advkhá 
Exceptions: 
· liquor /ˈlɪkər/ (n) rượu 
b. Tuy nhiên QUE thường được phát âm  /k/ 
1. boutique /buːˈtiːk/ (n) cửa hàng nhỏ bán quần áo 
2. cheque/tʃek/ (n) tờ séc 
3. clique /kli:k/ (n) bọn 
4. picturesque /ˌpɪktʃərˈesk/ (a) đẹp như tranh vẽ 
5. queue/kju:/ (v) xếp hàng 
c. CQU được phát âm  /k/ hoặc /kw/ 
1. acquaint /əˈkweɪnt/ (v) làm quen 
2. acquiesce /ˌækwiˈes/ (v) bằng lòng 
3. acquire /əˈkwaɪər/ (v) đạt được 
4. acquisitive /əˈkwɪzətɪv/ (adjhám lợi 
5. acquittal /əˈkwɪtəl/ (n) việc trả nợ xong 
6. lacquer /ˈlækər/ (n) sơn mài 
  

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | Bluehost Coupons